Từ điển Thiều Chửu
嫁 - giá
① Lấy chồng, Kinh lễ định con gái hai mươi tuổi thì lấy chồng gọi là xuất giá 出嫁. ||② Vẩy cho, vẩy tiếng ác cho người gọi,là giá hoạ 嫁禍.

Từ điển Trần Văn Chánh
嫁 - giá
① Lấy chồng: 她已嫁人了 Cô ấy đã lấy chồng; 出嫁 Đi lấy chồng; ② Gán cho, vẩy cho, đổ cho người khác: 嫁禍於人 Đổ tội (gieo vạ) cho người khác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
嫁 - giá
Con gái về nhà chồng, lấy chồng — Gả chồng — Trút cho người khác, đem qua cho người khác.


改嫁 - cải giá || 逃嫁 - đào giá || 嫁禍 - giá hoạ || 嫁女 - giá nữ || 嫁娶 - giá thú || 再嫁 - tái giá || 出嫁 - xuất giá ||